VinFast là thương hiệu ô tô đầu tiên của Việt Nam được thành lập năm 2017 có trụ sở đặt tại Hà Nội, Nhà máy VinFast tại Hải Phòng khánh thành năm 2019. Ban đầu, VinFast chuyên sản suất các dòng xe ô tô chạy xăng là Fadil, Lux A 2.0 và Lux SA 2.0 ngoài ra còn có phiên bản giới hạn Vinfast President. Kể từ ngày 6/1/2022, VinFast công bố chuyển sang sản xuất xe thuần điện và dừng sản xuất xe động chạy xăng. Xe Thuần điện có chính sách giá đặc thù hơn khi có thêm tùy chọn thuê pin nhằm giảm chi phí ban đầu cho khách hàng và tạo niềm tin sử dụng pin công nghệ mới.
Khi mua xe VinFast mới, bạn hãy ghi nhớ rằng kinh doanh vận hành cũng theo chu kỳ, có mùa cao điểm sôi động trong năm như dịp cận Tết hay trước các kỳ nghỉ lễ dài. Việc tìm hiểu và tham khảo giá xe Vinfast sẽ giúp bạn chuẩn bị kế hoạch tài chính tốt hơn cho việc mua xe và lựa chọn cho mình mẫu xe phù hợp cũng như tận dụng tốt nhất những ưu đãi của hãng và chính sách kích cầu thị trường. Qua bài viết này chúng tôi sẽ mang đến cho bạn thông tin về bảng giá xe Vinfast mới nhất và các thông tin liên quan.
Bảng giá xe VinFast cập nhật mới nhất:
Các nội dung phân chia bảng giá lăn bánh, bảng giá VinFast theo phân khúc xe, bảng giá theo số chỗ ngồi hoặc bảng giá lăn bánh tại các địa phương sẽ được trình bày trong các bài viết có đường dẫn tương ứng.
Dưới đây là các bảng giá xe Vinfast nguyên chiếc dựa trên chương trình khuyến mãi hiện hành tại thị trường Việt Nam, các bảng giá chia theo các dòng xe ô tô điện đang kinh doanh là VF 3 5, 6, e34, 7, 8, 9 và các dòng xe chạy động cơ xăng (đã ngừng sản suất) để quý độc giả tiện so sánh đối chiếu. Ngoài ra một phần không thể thiếu là bảng giá xe máy điện VinFast cũng được nhiều độc giả quan tâm.
- Bảng giá xe ô tô điện VinFast: VF 3, VF 5, VF 6, VF e34, VF 7, VF 8, VF 9.
VF 3 | ||||
---|---|---|---|---|
Hình thức | Thuê pin | Mua pin | ||
≤ 1.500 km | > 1.500 km – 2.500 km | > 2.500 km | ||
Giá niêm yết không kèm sạc (bao gồm VAT) | 240.000.000 | 322.000.000 | ||
Chi phí thuê pin / tháng (bao gồm VAT) | 900.000 | 1.200.000 | 2.000.000 | |
Phí cọc thuê pin VF 3 | 7.000.000 | |||
VF 5 Plus | ||||
Hình thức | Thuê pin | Mua pin | ||
≤ 1.500 km | > 1.500 km – 3.000 km | > 3.000 km | ||
Giá niêm yết không kèm sạc (bao gồm VAT) | 468.000.000 | 548.000.000 | ||
Giá niêm yết kèm sạc (bao gồm VAT) | 479.000.000 | 559.000.000 | ||
Chi phí thuê pin / tháng (bao gồm VAT) | 1.200.000 | 1.600.000 | 2.700.000 | |
Phí cọc thuê pin | 15.000.000 | |||
VF 6S | ||||
Hình thức | Thuê pin | Mua pin | ||
≤ 1.500 km | > 1.500 km – 3.000 km | > 3.000 km | ||
Giá niêm yết không kèm sạc (bao gồm VAT) | 675.000.000 | 765.000.000 | ||
Giá niêm yết kèm sạc (bao gồm VAT) | 686.000.000 | 776.000.000 | ||
Chi phí thuê pin / tháng (bao gồm VAT) | 1.400.000 | 1.800.000 | 3.000.000 | |
Phí cọc thuê pin | 25.000.000 | |||
VF 6 Plus | ||||
Hình thức | Thuê pin | Mua pin | ||
≤ 1.500 km | > 1.500 km – 3.000 km | > 3.000 km | ||
Giá niêm yết không kèm sạc (bao gồm VAT) | 765.000.000 | 855.000.000 | ||
Giá niêm yết kèm sạc (bao gồm VAT) | 776.000.000 | 866.000.000 | ||
Chi phí thuê pin / tháng (bao gồm VAT) | 1.400.000 | 1.800.000 | 3.000.000 | |
Phí cọc thuê pin | 25.000.000 | |||
VF e34 | ||||
Hình thức | Thuê pin | Thuê pin | Mua pin | |
< 3.000 km | ≥ 3.000 km | |||
Giá niêm yết không kèm sạc (bao gồm VAT) | 710.000.000 | 830.000.000 | ||
Giá niêm yết kèm sạc (bao gồm VAT) | 721.000.000 | 841.000.000 | ||
Chi phí thuê pin / tháng (bao gồm VAT) | 2.100.000 | 3.500.000 | ||
Phí cọc thuê pin | 30.000.000 | |||
VF 7S | ||||
Hình thức | Thuê pin | Mua pin | ||
≤ 1.500 km | > 1.500 km – 3.000 km | > 3.000 km | ||
Giá niêm yết không kèm sạc (bao gồm VAT) | 850.000.000 | 999.000.000 | ||
Giá niêm yết kèm sạc (bao gồm VAT) | 861.000.000 | 1.010.000.000 | ||
Chi phí thuê pin / tháng (bao gồm VAT) | 1.700.000 | 2.900.000 | 4.800.000 | |
Phí cọc thuê pin | 41.000.000 | |||
VF 7 Plus – Trần thép | ||||
Hình thức | Thuê pin | Mua pin | ||
≤ 1.500 km | > 1.500 km – 3.000 km | > 3.000 km | ||
Giá niêm yết không kèm sạc (bao gồm VAT) | 999.000.000 | 1.199.000.000 | ||
Giá niêm yết kèm sạc (bao gồm VAT) | 1.011.000.000 | 1.211.000.000 | ||
Chi phí thuê pin / tháng (bao gồm VAT) | 1.700.000 | 2.900.000 | 4.800.000 | |
Phí cọc thuê pin | 41.000.000 | |||
VF 7 Plus – Trần kính | ||||
Hình thức | Thuê pin | Mua pin | ||
≤ 1.500 km | > 1.500 km – 3.000 km | > 3.000 km | ||
Giá niêm yết không kèm sạc (bao gồm VAT) | 1.024.000.000 | 1.224.000.000 | ||
Giá niêm yết kèm sạc (bao gồm VAT) | 1.036.000.000 | 1.236.000.000 | ||
Chi phí thuê pin / tháng (bao gồm VAT) | 1.700.000 | 2.900.000 | 4.800.000 | |
Phí cọc thuê pin | 41.000.000 | |||
VF 8 Eco | ||||
Hình thức | Thuê pin | Mua pin | ||
≤ 1.500 km | > 1.500 km – 3.000 km | > 3.000 km | ||
Giá niêm yết (bao gồm VAT) – pin SDI | 1.106.000.000 | 1.309.000.000 | ||
Giá niêm yết không kèm sạc (bao gồm VAT) – pin CATL | 1.162.000.000 | 1.375.000.000 | ||
Giá niêm yếcol1 t kèm sạc (bao gồm VAT) – pin CATL | 1.174.000.000 | 1.387.000.000 | ||
Chi phí thuê pin / tháng (bao gồm VAT) | 1.900.000 | 2.900.000 | 4.800.000 | |
Phí cọc thuê pin | 41.000.000 | |||
VF 8 Plus | ||||
Hình thức | Thuê pin | Mua pin | ||
≤ 1.500 km | > 1.500 km – 3.000 km | > 3.000 km | ||
Giá niêm yết (bao gồm VAT) – pin SDI | 1.289.000.000 | 1.492.000.000 | ||
Giá niêm yết không kèm sạc (bao gồm VAT) – pin CATL | 1.354.000.000 | 1.567.000.000 | ||
Giá niêm yếcol1 t kèm sạc (bao gồm VAT) – pin CATL | 1.366.000.000 | 1.579.000.000 | ||
Chi phí thuê pin / tháng (bao gồm VAT) | 1.900.000 | 2.900.000 | 4.800.000 | |
Phí cọc thuê pin | 41.000.000 | |||
VF 9 Eco | ||||
Hình thức | Thuê pin | Mua pin | ||
≤ 1.500 km | > 1.500 km – 3.500 km | > 3.500 km | ||
Giá niêm yết (bao gồm VAT) – pin SDI | 1.513.000.000 | 2.013.000.000 | ||
Giá niêm yết không kèm sạc (bao gồm VAT) – pin CATL | 1.589.000.000 | 2.114.000.000 | ||
Giá niêm yếcol1 t kèm sạc (bao gồm VAT) – pin CATL | 1.601.000.000 | 2.126.000.000 | ||
Chi phí thuê pin / tháng (bao gồm VAT) | 4.200.000 | 6.000.000 | 8.400.000 | |
Phí cọc thuê pin | 60.000.000 | |||
VF 9 Plus – 7 chỗ | ||||
Hình thức | Thuê pin | Mua pin | ||
≤ 1.500 km | > 1.500 km – 3.500 km | > 3.500 km | ||
Giá niêm yết (bao gồm VAT) – pin SDI | 1.701.000.000 | 2.201.000.000 | ||
Giá niêm yết không kèm sạc (bao gồm VAT) – pin CATL | 1.786.000.000 | 2.314.000.000 | ||
Giá niêm yếcol1 t kèm sạc (bao gồm VAT) – pin CATL | 1.798.000.000 | 2.326.000.000 | ||
Chi phí thuê pin / tháng (bao gồm VAT) | 4.200.000 | 6.000.000 | 8.400.000 | |
Phí cọc thuê pin | 60.000.000 | |||
VF 9 Plus – 6 chỗ | ||||
Hình thức | Thuê pin | Mua pin | ||
≤ 1.500 km | > 1.500 km – 3.500 km | > 3.500 km | ||
Giá niêm yết (bao gồm VAT) – pin SDI | 1.733.230.000 | 2.233.230.000 | ||
Giá niêm yết không kèm sạc (bao gồm VAT) – pin CATL | 1.818.000.000 | 2.346.000.000 | ||
Giá niêm yếcol1 t kèm sạc (bao gồm VAT) – pin CATL | 1.830.000.000 | 2.358.000.000 | ||
Chi phí thuê pin / tháng (bao gồm VAT) | 4.200.000 | 6.000.000 | 8.400.000 | |
Phí cọc thuê pin | 60.000.000 |
- Bảng giá xe ô tô chạy xăng (ngừng kinh doanh): Fadil, Lux A2.0, Lux SA2.0
Loại xe | Phiên bản | Giá xe |
Fadil | Tiêu chuẩn | 382,000,000 |
Nâng cao | 412,000,000 | |
Cao cấp | 449,000,000 | |
Lux A 2.0 | Tiêu chuẩn | 1,017,000,000 |
Nâng cao | 1,095,000,000 | |
Cao cấp | 1,239,000,000 | |
Lux SA 2.0 | Tiêu chuẩn | 1,416,000,000 |
Nâng cao | 1,498,000,000 | |
Cao cấp | 1,675,000,000 |
- Bảng giá xe máy điện VinFast: Evo200, Evo200 Lite, Feliz S, Klara S2, Vento S, Theon S.
Loại xe | Giá niêm yết | Mua pin (+Pin LFP 19.900.000) | Thuê pin < 2000 km/tháng | Thuê pin > 2000 km/tháng |
Evo200 | 18,000,000 | 37,900,000 | 350,000 | 990,000 |
Evo200 Lite | 18,000,000 | 37,900,000 | 350,000 | 990,000 |
Feliz S | 27,000,000 | 46,900,000 | 350,000 | 990,000 |
Klara S2 | 35,000,000 | 54,900,000 | 350,000 | 990,000 |
Vento S | 50,000,000 | 69,900,000 | 350,000 | 990,000 |
Theon S | 63,000,000 | 82,900,000 | 350,000 | 990,000 |
Phí cọc thuê pin: 2.000.000 |
Phân tích bảng giá xe VinFast:
So sánh giá xe VinFast với các đối thủ cùng phân khúc có thể thấy là giá xe Vinfast sẽ tương đương với các xe chạy xăng cùng phân khúc có tính năng tương tự nếu mua theo tùy chọn mua cả pin. Nhưng đổi lại chi phí vận hành sẽ rẻ hơn rất nhiều, ước tính chỉ ngang bằng với chi phí sử dụng xe máy động cơ xăng. Còn với tùy chọn thuê pin giá đầu tư ban đầu cho xe điện VinFast sẽ ít hơn đáng kể. Thêm nữa VinFast còn có chương trình cam kết mua lại xe điện cũ của hãng cũng đảm bảo cho khách hàng yên tâm sở hữu sản phẩm.
Như vậy giá xe VinFast là rất hợp lý trên thị trường hiện nay. Những tiện ích và dịch vụ hậu mãi xe điện VinFast mang lại là phù hợp với giá trị sản phẩm. Khả năng cạnh tranh của xe điện VinFast với các tên tuổi lâu đời tại thi trường Việt Nam là rất cao.
Hướng dẫn cách tra cứu bảng giá xe VinFast chính xác nhất
Để tham khảo bảng giá chính xác và cập nhật nhất, độc giả có thể lựa chọn một trong các cách sau:
Cách 1: Thường xuyên truy cập vinfastauto3s.vn để luôn cập nhật bảng giá xe Vinfast cùng các nội dung khác. Trên đây chúng tôi sẽ có các mục phân chia bảng giá theo các nội dung như chương trình khuyến mãi, bảng giá khuyến mãi và lăn bánh theo vùng miền, giá xe theo phân khúc, bảng giá xe Vinfast trả góp, so sánh giá….
Cách 2: Liên hệ trực tiếp đại lý ủy quyền gần nhất. Danh sách các đại lý ủy quyền, showroom chính thức, showroom trực thuộc xem tại đây.
Cách 3: Liên hệ quản lý kinh doanh VinFast, anh Nguyễn Ngọc Lương theo số máy: 093 357 9889
Tổng kết
Vậy là qua nội dung bài viết, độc giả đã nắm bắt được bảng giá xe điện Vinfast và có sự phân tích so sánh tổng thể với các xe ô tô khác cùng phân khúc. Độc giả cũng biết được cách tra cứu cập nhật giá xe tại từng thời điểm để đưa ra quyết định phù hợp nhất.
Lưu ý rằng phương tiện di chuyển nói chung và ô tô, xe máy nói riêng để đưa vào sử dụng sẽ cần qua rất nhiều bước và các loại chi phí kèm theo, và thủ tục nhiều hơn khi mua xe trả góp. Trong đó, chi phí ban đầu là một khoản không hề nhỏ. Và để có được sự chuẩn bị tốt nhất bạn nên thường xuyên cập nhật thông tin bảng giá xe VinFast ngay trước thời điểm xướng tiền.
(Theo Truyền Thông VINFAST)