
Sau gần ba năm ra mắt, VinFast VF 5 Plus đã khẳng định vị thế là mẫu SUV điện hạng A chủ lực, tập trung giải quyết tối ưu nhu cầu di chuyển trong đô thị. Với thiết kế hiện đại, cá tính cùng công nghệ tiên tiến vượt trội, VF 5 Plus trở thành lựa chọn hàng đầu thu hút giới trẻ và các gia đình đang tìm kiếm chiếc ô tô đầu tiên.
SUV điện hạng A sở hữu thiết kế trẻ trung, năng động
VinFast VF 5 Plus sở hữu thiết kế ngoại thất đậm chất SUV, năng động và thời thượng, được chấp bút bởi các nhà thiết kế hàng đầu thế giới (Pininfarina và Torino Design).
Nội thất VF 5 Plus được thiết kế theo phong cách tối giản, tập trung vào công nghệ để tối ưu hóa trải nghiệm người dùng.
VF 5 Plus gây ấn tượng với khả năng vận hành vượt trội so với các mẫu xe hạng A sử dụng động cơ đốt trong.
VF 5 Plus được trang bị các tính năng an toàn tiên tiến, vượt xa tiêu chuẩn của một chiếc xe hạng A:
Mua xe VinFast VF5 Plus giá bao nhiêu
VF 5 Plus hiện đang được phân phối duy nhất với phiên bản đã bao gồm pin.
| Phiên bản | Giá bán Niêm yết (Đã bao gồm VAT và Pin) |
| VF 5 Plus | Khoảng 529.000.000 VNĐ |
| Giá Pin riêng lẻ | Khoảng 80.000.000 VNĐ |
>>> Sở hữu VF5 với mức giá cực kỳ ưu đãi >>>
Lưu ý: Mức giá niêm yết có thể được điều chỉnh tùy theo chính sách bán hàng của VinFast tại từng thời điểm. Khách hàng nên liên hệ đại lý TẠI ĐÂY để có thông tin chính xác nhất về các chương trình ưu đãi hiện hành.
Một số chính sách ưu đãi đặc biệt dành cho khách hàng mua VinFast VF5 Plus:
VinFast VF 5 Plus là một lựa chọn thông minh và kinh tế, mang đến sự kết hợp hoàn hảo giữa phong cách, công nghệ và tính bền vững, hoàn toàn phù hợp với nhịp sống năng động của đô thị hiện đại.
| Tính năng | VF 5 Plus |
|---|---|
| Chiều dài cơ sở | 2514 mm (0,0989 inch) |
| Dài | 3967 mm (0,1561 inch) |
| Rộng | 1723 mm (0,0677 inch) |
| Cao | 1578 mm (0,0622 inch) |
| Khoảng sáng gầm | 168 mm (7,2 in) |
| Dung tích khoang chứa hành lý Có hàng ghế cuối | 260 L Chuẩn ISO3832 |
| Dung tích khoang chứa hành lý Gập hàng ghế cuối | 900 L Chuẩn ISO 3832 |
| Pin | 37,23 kWh |
| Quãng đường | 326km (190 mi) chuẩn NEDC |
| Công suất động cơ | 134 hp |
| Moment xoắn | 135 Nm(100 lbf⋅ft) |
| Dẫn động | Cầu trước |
| La zang | 17 inch (430 mm) |
| Màn hình giải trí | 8 inch (200 mm)cảm ứng |
| Tăng tốc 0-100 km/h | 10.9 s |
| Số túi khí | 6 |
Lưu ý: