Home >Tin Tức >Mọi thông số kỹ thuật VinFast VF 5 bạn cần biết
Mọi thông số kỹ thuật VinFast VF 5 bạn cần biết
9/5/2024
Bảng sau đây sẽ trình bày theo các mục lớn như sau: Hệ thống dẫn động, ngoại thất, nội thất, tính năng an toàn, thông minh, thông số kỹ thuật VinFast VF 5
VinFast VF 5 là mẫu xe ô tô điện hạng A được VinFast giới thiệu năm 2022 phân phối ra thị tường năm 2023 với chỉ một phiên bản là VF 5 Plus tại thị trường Việt Nam. Ngay từ khi ra mắt Vinfast VF 5 Plus đã gây sự chú ý lớn với công nghệ pin tiên tiến, các tính năng thông minh và đặc biệt là giá cả rất hợp lý. VinFast VF 5 Plus được đánh giá là phù hợp cho cả dùng làm xe dịch vụ và xe đi trong đô thị do chi phí vận hành tiết kiệm, kích thước và khả năng vận hành tốt ưu.
Vậy xe có những thông số kỹ thuật cụ thể như thế nào để được đánh giá cao như vậy. Bài viết này sẽ cung cấp đầy đủ thông tin để độc giả có những đánh giá khách quan nhất. Thông tin về thông số kỹ thuật chi tiết Vinfast VF 5 Plus sẽ rất có giá trị với những khách hàng tiềm năng đang có nhu cầu mua xe mới. Việc tìm hiểu thông số kỹ thuật xe trước khi mua giúp quý vị biết chắc chắn mình sẽ chọn được chiếc xe an toàn và phù hợp với nhu cầu sử dụng cũng như không bị bỡ ngỡ trong thời gian đầu sử dụng.
Thông số kỹ thuật VinFast VF 5 Plus chi tiết
Bảng thông số kỹ thuật chi tiết sau đây sẽ trình bày theo các mục lớn như sau:
Hệ thống đèn chiếu sáng (đèn pha, đèn hậu, đèn sương mù,…).
Ngoại thất xe (kính chỉnh điện, cửa sổ trời,…).
Nội thất xe (ghế da/nỉ, điều hòa tự động, màn hình giải trí,…).
Hệ thống an toàn (ABS, EBD, BA, ESC, túi khí,…).
Các tính năng hỗ trợ lái xe (camera 360 độ, cảm biến hỗ trợ đỗ xe,…).
Dung tích khoang chứa hành lý (lít) Có/gập hàng ghế cuối (ISO 3832)
260/900
Trọng lượng không tải (kg)
1,360
Tải trọng (kg)
325
KHUNG GẦM
Hệ thống treo – trước
Độc lập, MacPherson
Hệ thống treo – sau
Dầm xoắn
Hệ thống phanh trước/sau
Đĩa thông gió/đĩa
Loại la-zăng
Hợp kim 17 inch
Trợ lực lái
EPS/Trợ lực điện
NGOẠI THẤT
Đèn pha
Halogen Tự động bật/tắt
Đèn sương mù sau
Tấm phản quang
Đèn hậu
Halogen
Gương chiếu hậu
Chỉnh điện tích hợp báo rẽ
Kính cửa sổ chỉnh điện
Có Lên/xuống một chạm cửa tài xế
Kính chắn gió
Chống tia UV
Tấm bảo vệ dưới thân xe
Có
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG
ĐỘNG CƠ
Loại động cơ
1 Motor điện
Công suất tối đa (kW/hp)
100/134
Mô men xoắn cực đại (Nm)
135
Tăng tốc 0 – 100 km/h (s)
10.9
THÔNG SỐ TRUYỀN ĐỘNG KHÁC
Dẫn động
Cầu trước/FWD
Chọn chế độ lái
Eco/Sport
PIN
Loại Pin
LFP
Dung lượng pin khả dụng (kWh)
37.23
Quãng đường chạy một lần sạc đầy (km) – Điều kiện tiêu chuẩn NEDC
326.4
Thời gian nạp pin nhanh nhất (từ 10% lên 70%) (phút)
30
NỘI THẤT & TIỆN NGHI
Số chỗ ngồi
5
Chất liệu bọc ghế
Giả da
Ghế lái
Chỉnh cơ 6 hướng
Ghế phụ
Chỉnh cơ 4 hướng
Hàng ghế thứ hai
Điều chỉnh gập tỷ lệ 60:40
Vô lăng
Nhựa mềm không bọc, chỉnh cơ 2 hướng Tích hợp nút bấm điều khiển tính năng giải trí và trợ lái ADAS
Hệ thống điều hòa
Chỉnh cơ
Lọc không khí Cabin
PM2.5
Chức năng làm tan sương/tan băng
Có
Màn hình giải trí cảm ứng
8-inch
Bảng đồng hồ thông tin lái
7-inch
Cổng kết nối USB loại A
Hàng ghế trước: 1 (cổng dữ liệu và sạc 7.5W) Hàng ghế thứ hai: 1 (cổng sạc 18W)
Kết nối Wi-Fi
Có
Kết nối Bluetooth
Có
Chìa khóa
Chìa khóa từ xa
Hệ thống loa
4
AN TOÀN & AN NINH
Mức đánh giá an toàn
ASEAN NCAP 3*
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
Có
Chức năng phân phối lực phanh điện tử EBD
Có
Hỗ trợ phanh khẩn cap BA
Có
Hệ thống cân bằng điện tử ESC
Có
Chức năng kiểm soát lực kéo TCS
Có
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA
Có
Đèn báo phanh khẩn cấp ESS
Có
Giám sát áp suất lốp
iTPMS
Khóa cửa xe tự động khi xe di chuyển
Có
Căng đai khẩn cấp ghế trước
Có
Móc cố định ghế trẻ em ISO FIX, hàng ghế thứ 2
Có
HỆ THỐNG TÚI KHÍ
6
Túi khí trước lái và hành khách phía trước
2
Túi khí rèm
2
Túi khí bên hông hàng ghế trước
2
Xác định tình trạng hành khách
Có (Hàng ghế trước)
Cảnh báo chống trộm
Có
Tính năng khóa động cơ khi có trộm
Có
HỆ THỐNG HỖ TRỢ NGƯỜI LÁI NÂNG CAO ADAS
Giám sát hành trình
Cơ bản
Cảnh báo giao thông phía sau
Có
Cảnh báo điểm mù
Có
Cảnh báo luồng giao thông đến khi mở cửa
Có
Hỗ trợ đỗ phía sau
Có
Hệ thống camera sau
Có
GÓI DỊCH VỤ THÔNG MINH VF CONNECT
ĐIỀU KHIỂN XE THÔNG MINH
Điều khiển chức năng trên xe
Có
THIẾT LẬP, THEO DÕI VÀ GHI NHỚ HỒ SƠ NGƯỜI LÁI
Đồng bộ và quản lý tài khoản
Có
ĐIỀU HƯỚNG – DẪN ĐƯỜNG
Tìm kiếm địa điểm và dẫn đường
Qua ứng dụng VinFast
Hiển thị tình trạng giao thông thời gian thực
Qua ứng dụng VinFast
Hiển thị bân đồ vệ tinh
Qua ứng dụng VinFast
Định vị vị trí xe từ xa
Qua ứng dụng VinFast
AN NINH – AN TOÀN
Gọi cứu hộ tự động và dịch vụ hỗ trợ trên đường
Có
Giám sát và cảnh báo xâm nhập trái phép
Có
Chẩn đoán lỗi trên xe tự động
Có
Đề xuất lịch bảo trì/bâo dưỡng tự động
Có
Theo dõi và hiển thị thông tin tình trạng xe
Có
TIỆN ÍCH GIA ĐÌNH VÀ VĂN PHÒNG
Hỏi đáp trợ lý ảo
Có
Cá nhân hoá trải nghiệm trợ lý ảo
Có
Kết nối Android Auto và Apple Carplay
Có
Giải trí âm thanh
Có
Đồng bộ danh bạ điện thoại
Có
Nhận và gửi tin nhắn qua giọng nói
Có
MUA SẮM CÁC SẢN PHẨM VÀ DỊCH VỤ
Kết nối mua sắm trực tuyến
Có
Đặt lịch hẹn dịch vụ
Có
CẬP NHẬT PHẦN MỀM TỪ XA DỊCH VỤ VỀ XE
Có
Nhận thông báo và đặt dịch vụ hậu mãi
Có
Quản lý gói cước thuê pin trực tuyến
Có
Lên lịch sạc pin theo thói quen sử dụng
Có
Quản lý sạc eSIM đa nhà mạng
Có
Giới thiệu tính năng xe
Có
* Một số tính năng có thể tính phí.
Một số tính năng sẽ chưa có sẵn hoặc chưa kích hoạt tại thời điểm giao xe cho Khách hàng. Những tính năng này sẽ được cập nhật phần mềm từ xa qua kết nối không dây hoặc cập nhật tại xưởng dịch vụ VinFast.
Hiệu suất hoạt động của xe và quãng đường di chuyển một lần sạc đầy có thể thay đổi, được hiển thị khác nhau, tùy thuộc vào các yếu tố bên ngoài như tốc độ, điểu kiện thời tiết và điểu kiện đường sá.
Các thông tin sản phẩm có thể thay đổi mà không cần báo trước.
So sánh thông số kỹ thuật VinFast VF 5 chính với các đối thủ 2024
Phần tiếp theo là so sánh khái quát các tính năng chính của VinFast VF 5 với các xe cùng phân khúc đang phân phối trên thị trường Việt Nam, gồm có: Kia Morning, Hyundai Grand i10, Toyota Wigo
Tính năng
VF 5 Plus
Kia New Morning GT-Line
Hyundai Grand i10 1.2 AT Hatchback
Toyota Wigo G
Chiều dài cơ sở
2514 mm (0,0989 inch)
2400
2450
2525
Dài
3967 mm (0,1561 inch)
3595
3805
3760
Rộng
1723 mm (0,0677 inch)
1595
1680
1665
Cao
1578 mm (0,0622 inch)
1495
1520
1515
Khoảng sáng gầm
168 mm (7,2 in)
151 mm
157 mm
160
Dung tích khoang chứa hành lý Có hàng ghế cuối
260 L Chuẩn ISO 3832
255
260
276
Dung tích khoang chứa hành lý Gập hàng ghế cuối
900 L Chuẩn ISO 3832
N/A
N/A
N/A
Pin
37,23 kWh
#
#
#
Quãng đường
326 km (190 mi) chuẩn NEDC
600 km (bình xăng 35L)
617 km (bình xăng 37L)
692 km (bình xăng 36L)
Công suất động cơ
100 kw (130 hp)
83 hp
83 hp
87 hp
Moment xoắn
135 Nm (100 lbf⋅ft)
122 Nm
114 Nm
113 Nm
Dẫn động
Cầu trước
Cầu trước
Cầu trước
Cầu trước
La zang
17 inch (430 mm)
15 inch
15 inch
14 inch
Màn hình giải trí
8 inch (200 mm) cảm ứng
8 inch cảm ứng
8 inch cảm ứng
7 inch cảm ứng
Tăng tốc 0-100 km/h
10.9 s
N/A
N/A
N/A
Số túi khí
6
2
2
2
Như vậy, về đánh giá thông số kỹ thuật tổng quan có thể thấy VinFast VF 5 đang có sự vượt trội đáng kể về các trang bị và vận hành như kích thước tổng thể, sức mạnh động cơ và đặc biệt là trang bị an toàn khi có tới 6 túi khí, gấp nhiều lần với các sản phẩm cùng phân khúc
Tổng kết thông số kỹ thuật VinFast VF 5
Qua tìm hiểu thông số kỹ thuật chi tiết của VinFast VF 5 Plus, quý vị đã thấy được những ưu thế rõ ràng so với các sản phẩm xe cùng phân khúc trên thị trường và có thể tự tin đưa ra những quyết định thông minh. Các tính năng, thông số là rất quan trọng đặc biệt là với điều kiện vận hành trong không gian đô thị đông đúc như Hà Nội và Tp. Hồ Chí Minh, các tính năng an toàn và các tính năng thông minh sẽ cho thấy ưu thế vượt trội của VinFast với các thương hiệu khác trên thị trường
Tuy việc tham khảo các thông số kỹ thuật là cần thiết nhưng để có những trải nghiệm thực tế, để có thể đích mục sở thị các tính năng hoạt động như thế nào quý vị hãy liên hệ ngay các đại lý, Showroom VinFast chính hãng trên toàn quốc hoặc đăng ký trực tiếp tại đây để lái thử và trải nghiệm VinFast VF 5 Plus Miễn Phí